🔍
Search:
CÓ TÀI
🌟
CÓ TÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 방면에 있어서 우수한 능력을 가지다.
1
CÓ TÀI:
Có khả năng vượt trội ở phương diện nào đó.
-
Danh từ
-
1
실력을 갖춘 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI:
Người có thực lực.
-
Danh từ
-
1
이야기를 재미있게 잘하는 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI KỂ CHUYỆN:
Người kể chuyện hay và thú vị.
-
Danh từ
-
1
이야기를 재미있게 잘하는 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI KỂ CHUYỆN:
Người giỏi kể chuyện một cách thú vị.
-
Danh từ
-
1
재산이 많은 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI LỰC, NGƯỜI GIÀU CÓ:
Người có nhiều tài sản.
-
-
1
아무런 능력이 없어 보이는 사람도 잘하는 것이 한 가지는 있다.
1
(CON NHỘNG CŨNG CÒN CÓ TÀI LĂN[BÒ]):
Người trông có vẻ không có năng lực gì cũng có một thứ làm tốt.
-
Danh từ
-
1
재주가 많거나 뛰어난 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI, NGƯỜI TÀI GIỎI, NHÂN TÀI:
Người có nhiều tài hoặc xuất sắc.
-
Danh từ
-
1
보통 사람에게서는 흔히 볼 수 없을 만큼 뛰어난 재능.
1
QUÝ TÀI, TÀI NĂNG QUÝ:
Tài năng ưu tú đến mức không thể thường thấy ở những người thường.
-
2
보통 사람에게서는 흔히 볼 수 없을 만큼 뛰어난 재능을 가진 사람.
2
NGƯỜI CÓ TÀI NĂNG QUÝ, TÀI NĂNG HIẾM THẤY:
Người có tài năng ưu tú đến mức không dễ gì thấy được ở người bình thường.
-
-
1
자기는 특별한 재주도 없이 남을 험담하는 사람을 핀잔하는 말.
1
(MÀY CÓ TÀI LẤY ĐƯỢC NHUNG HAY SAO), MÌNH TÀI CÁN CHI MÀ GIỎI NÓI XẤU NGƯỜI:
Lời trách mắng người vốn không có tài cán gì mà lại đi nói xấu người khác.
-
Danh từ
-
1
말을 능숙하게 잘함. 또는 그 말.
1
SỰ HÙNG BIỆN, SỰ KHÉO NÓI, LỜI NÓI KHÉO, LỜI HÙNG BIỆN:
Việc nói giỏi, thành thạo. Hoặc lời nói như vậy.
-
2
말을 능숙하게 잘하는 사람.
2
NHÀ HÙNG BIỆN, NGƯỜI CÓ TÀI ĂN NÓI:
Người nói giỏi một cách thành thạo.
🌟
CÓ TÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
아무리 재주가 뛰어나도 그보다 더 나은 사람이 있다.
1.
(Ở TRÊN KẺ BÒ CÒN CÓ NGƯỜI BAY), NÚI CAO LẠI CÓ NÚI CAO HƠN:
Dù có tài giỏi đến đâu thì vẫn có người giỏi hơn thế.
-
Danh từ
-
1.
어떤 지역에서 유명한 사물이나 특산물.
1.
ĐẶC SẢN, SẢN VẬT NỔI TIẾNG:
Sản vật đặc biệt hay sự vật nổi tiếng ở vùng nào đó.
-
2.
남다르게 눈에 띄는 특징이나 재주가 있어 유명한 사람.
2.
NGƯỜI NỔI DANH:
Người nổi tiếng có tài hay đặc điểm nổi bật một cách khác người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
재주와 용기가 특별히 뛰어나 보통 사람이 하기 어려운 일을 하는 사람.
1.
ANH HÙNG:
Người làm những việc khó khăn mà người bình thường khó làm được vì có tài năng hay dũng khí nổi trội.
-
Danh từ
-
1.
주로 예능 분야에서, 재주가 뛰어나 이름난 사람.
1.
NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG:
Người nổi danh có tài xuất chúng chủ yếu trong lĩnh vực nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1.
고구려의 첫 번째 왕(기원전 58~기원전 19). 알에서 태어났으며, 활을 잘 쏘아 주몽이라는 이름을 갖게 되었다고 전해진다.
1.
JU MONG; CHU MÔNG:
Vị vua (58~19 TCN) đầu tiên sáng lập nên Goguryeo (Cao Câu Ly), truyền rằng ông được sinh ra từ trứng, có tài bắn cung nên được đặt tên là Jumong.
-
☆
Danh từ
-
1.
아무것도 입지 않은 몸.
1.
MÌNH TRẦN:
Cơ thể không mặc bất cứ cái gì.
-
2.
(비유적으로) 재산이 전혀 없는 사람.
2.
KẺ TAY TRẮNG:
(cách nói ẩn dụ) Người hoàn toàn không có tài sản.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 아무것도 입지 않은 몸.
1.
MÌNH TRẦN TRÙNG TRỤC, MÌNH TRẦN TRUỒNG:
(cách nói thông tục) Cơ thể không mặc bất cứ thứ gì.
-
2.
(속된 말로) 재산이 전혀 없는 사람.
2.
KẺ TAY TRẮNG, KẺ TRÊN RĂNG DƯỚI DÁI:
(cách nói thông tục) Người hoàn toàn không có tài sản.
-
Danh từ
-
1.
자본주의 사회에서, 재산이 없고 육체노동이나 정신노동을 하여 생활하는 사람.
1.
NGƯỜI VÔ SẢN, GIAI CẤP VÔ SẢN:
Người lao động trí óc hoặc lao động chân tay để sinh sống mà không có tài sản trong xã hội tư bản.
-
Danh từ
-
1.
보통 사람에게서는 흔히 볼 수 없을 만큼 뛰어난 재능.
1.
QUÝ TÀI, TÀI NĂNG QUÝ:
Tài năng ưu tú đến mức không thể thường thấy ở những người thường.
-
2.
보통 사람에게서는 흔히 볼 수 없을 만큼 뛰어난 재능을 가진 사람.
2.
NGƯỜI CÓ TÀI NĂNG QUÝ, TÀI NĂNG HIẾM THẤY:
Người có tài năng ưu tú đến mức không dễ gì thấy được ở người bình thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
운동에 뛰어난 재주가 있어 전문적으로 운동을 하는 사람.
1.
VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO:
Người chơi thể thao một cách chuyên nghiệp có tài xuất sắc trong thể thao.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 뛰어난 재능이 있는 사람.
1.
ANH TÀI, NGƯỜI ANH TÀI:
Người có tài năng nổi trội trong lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
웅변을 잘하는 사람.
1.
NHÀ HÙNG BIỆN:
Người có tài hùng biện.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 분야에서 남달리 뛰어난 재능을 가진 사람.
1.
NGƯỜI GIỎI NHẤT, NGHỆ NHÂN, NHÀ CHUYÊN MÔN:
Một người có tài nãng đặc biệt khác mọi người trong một lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
상대방이 약속을 지키게 하려고 잡아 두는 사람.
1.
CON TIN:
Người bị bắt giữ nhằm buộc đối phương phải giữ lời hứa.
-
2.
(옛날에) 나라 사이에 조약을 지키겠다는 뜻으로 상대국에 강제로 머물게 하던 왕자나 그 밖의 유력한 사람.
2.
HOÀNG TỬ CON TIN:
(ngày xưa) Hoàng tử hay người có tài của nước đối phương được giữ lại để buộc nước đó phải giữ gìn những điều khoản đã định giữa hai nước.
-
Danh từ
-
1.
재주가 있는 성질이나 특징.
1.
NĂNG KHIẾU:
Tính chất hay đặc trưng có tài năng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 뒤에 남는다고 하는 영혼.
1.
HỒN MA:
Linh hồn được cho là còn lại sau khi con người chết đi.
-
2.
사람에게 좋은 일이나 나쁜 일을 내려 준다는 신령.
2.
QUỶ THẦN:
Thần linh được tin là mang lại điều xấu hoặc tốt cho con người.
-
3.
(비유적으로) 어떤 일에 다른 사람보다 뛰어난 재주가 있는 사람.
3.
THẦN, THÁNH:
(cách nói ẩn dụ) Người có tài năng vượt trội hơn người khác về việc nào đó.
-
4.
(비유적으로) 외모나 차림새 등이 매우 사나운 사람.
4.
MA QUỶ:
(cách nói ẩn dụ) Người có ngoại hình hay cách ăn mặc rất dữ tợn.
-
5.
(비유적으로) 오직 어떤 한 가지 일만 하거나 어느 한곳에만 붙어 있는 사람.
5.
MA:
(cách nói ẩn dụ) Người chỉ làm một việc duy nhất nào đó hoặc chỉ gắn với một nơi nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
기술에 관계가 있거나 기술에 의한 것.
1.
TÍNH KỸ THUẬT:
Cái có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2.
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는 것.
2.
TÍNH TÀI NGHỆ, VIỆC TÍNH KHÉO LÉO:
Việc làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 오래 기억하는 힘이 있음. 또는 그 힘.
1.
SỰ NHỚ TỐT:
Việc có trí nhớ lâu cái nào đó. Hoặc khả năng đó.
-
2.
아주 영리하고 재주가 있음.
2.
SỰ THÔNG MINH:
Sự rất linh lợi và có tài.
-
☆
Định từ
-
1.
기술에 관계가 있거나 기술에 의한.
1.
MANG TÍNH KỸ THUẬT:
Có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2.
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는.
2.
MANG TÍNH TÀI NGHỆ, MANG TÍNH KHÉO LÉO:
Làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
Danh từ
-
1.
재주가 뛰어난 젊은 여자.
1.
TÀI NHÂN:
Cô gái trẻ có tài năng xuất sắc.